bụi bậm | Nh. Bụi bặm. |
bụi bậm | Bụi bám vào một đồ vật gì. |
Một ý nghĩ muốn rời bỏ cái đời bụi bậm ở chốn tỉnh thành này , trở về với công việc ở thôn quê. |
Diên nhớ lại cái quang cảnh u ám buổi trưa : những thợ thuyền đầy bụi bậm , những bộ quần áo bẩn thỉu , cả căn phố đen với vết than và nhất là cái nhà máy sừng sững dưới các bức tường loang lổ. |
Năm lạnh lùng đứng dậy lôi cái bồ ở xó nhà ra , lấy những tranh ảnh phủi sạch bụi bậm rồi treo lên tường. |
Dân dã , tầm thường , ngầu đục bụi bậm , bám sát vào mặt đất – cái cách ăn uống và nói chung là cách sống của chúng tôi đã thế thì văn chương của chúng tôi như thế , có gì trái quy luật đâu mà ngạc nhiên ! So với chúng tôi , Nghiêm Đa Văn chỉ trắng trợn hơn tí chút , bất cần hơn tí chút chứ anh cũng là sản phẩm của hoàn cảnh như tất cả chúng tôi vậy. |
Quần áo bụi bậm. |
Bên cạnh họ là bức tranh còn chưa khô nét vẽ và bức tượng vừa được kéo vải che ra , bụi bậm phủ đầy. |
* Từ tham khảo:
- bụi bờ
- bụi đời
- bụi hồng
- bụi kẽm
- bụi ma-giê
- bụi phóng xạ