bụi phóng xạ | dt. X. Phóng-xạ. |
bụi phóng xạ | dt. Các hạt đất đá và vật liệu có chứa sản phẩm phóng xạ của vụ nổ hạt nhân. |
Bởi bbụi phóng xạcó khả năng phát tán rộng làm ô nhiễm không khí , ô nhiễm nguồn nước. |
bụi phóng xạbao gồm bức xạ gamma và neutron từ lò phản ứng không được che đậy sẽ thải đầy ra môi trường xung quanh ngay từ khi nó được kích hoạt. |
* Từ tham khảo:
- bụi trần
- bum búp
- bùm bũm
- bùm bụm
- bùm bụp
- bùm bụp