bụi trần | dt. Sự khổ-não của con người trên cõi trần: Còn vướng bụi trần. |
bụi trần | dt. Cuộc sống thực trên cõi trần thế: không vướng bụi trần o Gương trong chẳng chút bụi trần (Truyện Kiều). |
bụi trần | dt (H. trần: bụi) 1. Như Bụi bặm: Gương trong chẳng chút bụi trần (K). 2. Cuộc đời không thanh cao và gian khổ: Còn chen vào đám bụi trần làm chi (QÂTK). |
bụi trần | dt. Bụi đời, cuộc đời trần-gian: Còn chen vào đám bụi trần làm chi (Q.âm). |
bụi trần | d. Cuộc đời không thanh cao, theo quan niệm của những người yếm thế. |
bụi trần | Trong cõi trần: Gương trong chẳng chút bụi trần (K). |
Bao giờ đồng ruộng thảnh thơi Nằm trâu thổi sáo vui đời Thuấn , Nghiêu Mừng nay có chúa Thuấn , Nghiêu Mưa nhân gió huệ thảy đều muôn dân Sông Lô một dải trong ngần Thảnh thơi ta rũ bụi trần cũng nên. |
BK Bao giờ đồng ruộng thảnh thơi Nằm trâu thổi sáo vui đời Thuấn , Nghiêu Mừng nay có chúa Thuấn , Nghiêu Gió nhân mưa huệ chảy đều muôn dân Sông Lô một dải trong ngần Thảnh thơi ai rũ bụi trần cũng nên. |
Nàng cảm thấy mình hoàn toàn là một cô bé con vô tư , chưa từng bận bụi trần gian. |
Lòng tôi đang rũ sạch bụi trần. |
Chữ đờn của ông dìu đưa tiếng ca của đứa cháu bay theo : Từ chàng đi ơ... thiếp bặt tin đợi chờ Như hồng nhạn cao phi Sông Hớn ơ...bơ vơ... Não nùng tiếng ngẩn ngơ Má phấn ơ... duyên phai lợt Hồng nhan luống đợi chờ Trướng lý đành để dính bụi trần nhơ. |
Gió nồm thổi mạnh , nhiều cơn , đã đem cả mảnh bụi trần kia vào lọt cổng ngôi chùa cao ráo. |
* Từ tham khảo:
- bum búp
- bùm bũm
- bùm bụm
- bùm bụp
- bùm bụp
- bùm bụp gai