bùm bụp | tt. Cóâm thanh nhỏ, trầm, liên tiếp phát ra: tiếng đập đất bùm bụp o đấm lưng bùm bụp. |
bùm bụp | dt. Cây mọc trên đồi, trong rừng thưa, ngoài bãi hoang, thân nhỏ, cành non phủ nhiều phấn trắng, lá hình bầu dục nhọn, mép có răng cưa thưa nhỏ, mặt trên màu lục, mặt dưới phủ lông và phấn trắng, gỗ trắng nhẹ dùng làm bột giấy, vỏ dùng bện thừng, hạt có dầu độc dùng làm thuốc trừ sâu; còn gọi là cây bui bui. |
Đêm đầu tiên , tôi đang sắp xếp đồ đạc thì nghe tiếng đất đá ai đó ném vào tường , vào cửa bùm bụp. |
* Từ tham khảo:
- bùm bụp gai
- bùm bụp leo
- bùm bụp nâu
- bùm bụp trắng
- bùm sùm
- bùm sụm