bụi bặm | dt. Bụi bám trên đồ-vật: Bụi-bặm dính đầy. |
bụi bặm | - dt. Bụi bẩn nói chung: Bụi bặm bám đầy xe Bàn ghế, giường tủ đầy bụi bặm. |
bụi bặm | dt. Bụi bẩn nói chung: Bụi bặm bám đầy xe o Bàn ghế, giường tủ đầy bụi bặm. |
bụi bặm | dt Bụi bẩn phủ trên quần áo, đồ dùng trong nhà: Mới đi xa về, quần áo đầy bụi bặm. |
bụi bặm | bt. Nht. Bụi; đầy bụi. |
bụi bặm | d. Bụi bẩn: Bụi bặm đầy nhà. |
Đường xa sợ bụi bặm , nó dơ đi ! * * * Có một đêm Chinh dẫn Lãng ra mấy đám ruộng miễu. |
Những dấu vết cháy sém hoặc đã thành tro than , bụi bặm , nhưng hai chị em cứ nghĩ thứ tình cảm hoài cổ ấy yếu đuối , vụn vặt quá , không đáng thổ lộ với người kia. |
Uống chén nữa để rửa sạch bụi bặm đi nào. |
Chúng chen nhau ngồi trước hai giỏ rắn , mặt mày nhem nhuốc , đỏ lơ đỏ lửng vì bêu nắng , vì mồ hôi và bụi bặm. |
Sau mấy ngày mưa thinh không như được gột rửa hết bụi bặm. |
Không kịp chữa những âm bằng âm trắc trong cấu trúc một câu văn vội vàng và bụi bặm... Ngày mai , ngày kia... Phải để lại tất cả ở đằng sau. |
* Từ tham khảo:
- bụi bậm
- bụi bờ
- bụi đời
- bụi hồng
- bụi kẽm
- bụi ma-giê