bụi hồng | dt. Bụi hung-hung đỏ bay dậy ngoài đường // (B) a) Khách đi đường xa: Bụi hồng lẽo-đẽo đi về chiêm-bao (K). // b) Việc đời lao-đao lận-đận: Anh đừng mong vợ mong chồng, Để em xa lánh bụi hồng gió trăng (CD) |
bụi hồng | - do chữ hồng trần, nghĩa là đám bụi đỏ |
bụi hồng | - do chữ hồng trần, tức cõi trần tục, cõi đời |
bụi hồng | dt. Cõi trần, trần thế: Còn chen vào chốn bụi hồng làm chi (Truyện Kiều). |
bụi hồng | dt (do chữ Hán: hồng trần) 1. Bụi màu hung hung bay trong không khí: Cát vàng cồn nọ, bụi hồng dặm kia (K). 2. Cuộc đời gian truân: Sự đời đã tắt lửa lòng, còn chen vào chốn bụi hồng làm chi (K). |
bụi hồng | dt. Bụi bay nhiều trông hơi hơi đỏ. Ngb. Bụi đời, cuộc đời: Bụi hồng lạnh-lẽo đi về chiêm-bao. Cát vàng cồn nọ, bụi hồng dặm kia (Ng.Du). |
bụi hồng | d. 1. Từ dùng trong vặn học cũ chỉ bụi màu hung hung bay trong không khí: Cát vàng cồn nọ bụi hồng dặm kia (K). 2. Cuộc đời gian truân, theo quan niệm của những người yếm thế: Sự đời đã tắt lửa lòng, Còn chen vào chốn bụi hồng làm chi (K). |
bụi hồng | (bởi chữ "hồng trần" dịch ra). Bụi bay nhiều trông hung-hung đỏ: Bụi hồng lạnh-lẽo đi về chiêm-bao. Cát vàng cồn nọ bụi hồng dặm kia (K). |
Một lát , hơi nóng bốc ra , than nổ lẹt đẹt như tiếng pháo , nhựa củi sôi như reo , bụi hồng lấm tấm như nhảy múa , khiến Chương lại vui vẻ ngồi sưởi mà mơ mộng liên miên tới những sự mong manh của đời người... Có tiếng chuông ở cổng. |
Người trong thuyền phải lấy dây thừng trói lại thì chàng mắng : Chỗ vợ ta ở có lâu đài lộng lẫy , có hương hoa ngạt ngào , ta phải đi theo chứ không thể luẩn quẩn trong chốn bụi hồng này được ; can dự gì đến các người mà dám đem dây trói buộc ta thế này. |
Sự đời đã tắt lửa lòng , còn chen vào chốn bụi hồng làm chi. |
Ngân mở mắt , vén tấm mành nhìn qua khe cửa , ánh trăng sáng rọi xuống những bụi hồng mới nở , cô hàng xóm của Ngân đẹp ngọt ngào trong bộ váy mầu đỏ đang ngồi tựa mình trên xô pha ngoài hiên nhà , trên chiếc bàn là bình hoa , bánh , tách trà và một quyển sách còn gấp. |
Chỉ còn những nét anh tú , sáng trong của một thư sinh chưa vướng bụi hồng trần. |
Góc sân có một bụi hồng bạch ra hoa quanh năm , thơm rượi. |
* Từ tham khảo:
- bụi kẽm
- bụi ma-giê
- bụi phóng xạ
- bụi trần
- bum búp
- bùm bũm