bụi đời | dt. Sự cay-đắng ngọt-bùi ở đời: Trông va có nhiều bụi đời. |
bụi đời | I. dt. Cảnh sống lang thang, không nhà cửa nghề nghiệp: đứa trẻ bụi đời. II. tt. Có lối sống lang thang, chuyên làm mướn vặt, hoặc ăn xin, ăn cắp để sống tạm bợ, thường bị khinh thị: sống rất bụi đời o Chúng nó bụi đời quá o đám trẻ bụi đời. |
bụi đời | dt Trẻ em nghèo đói, không có nhà cửa, đi lang thang kiếm ăn: Từ một trẻ bụi đời, anh ấy đã trở thành một chiến sĩ gan dạ. |
Là thật. Con Ý đã bỏ nhà đi bụi đời là thật |
bụi đời à? Hay dân tứ chiếng ở ngoài kia vào làm ăn? Hay là cộng sản đấỷ Anh cứ ngồi xuống đó đi ! Dung mệt mỏi nói. |
Mặc ai xe ngựa , Mặc ai phố phường , Nước non riêng chiếm , bụi đời không vương. |
Dầu sao mình cũng là thằng thanh niên miền Bắc vào , chết gục vì đói thì chớ cũng không bắt chước đám bụi đời ở đây được. |
Anh ta không lẫn được vào đám con trai bụi đời ngổ ngáo ở thị xã này. |
Tiếng đồn và uy danh của Sơn Nam từ lâu đã làm náo nức cánh bụi đời ở đây. |
* Từ tham khảo:
- bụi hồng
- bụi kẽm
- bụi ma-giê
- bụi phóng xạ
- bụi trần
- bum búp