bụi bờ | dt. X. Bờ-bụi. |
bụi bờ | Nh. Bờ bụi. |
bụi bờ | dt Rặng cây rậm rạp bên đường: Tìm nơi cây cối bụi bờ nghỉ chân (LVT). |
Công chúa Ngọc Chân thoát khỏi tay quỷ cứ theo đường Phật chỉ , chạy mãi không kể bụi bờ , gai góc gì cả. |
Chơi ô quan chán , tôi dẫn Trà Long đi rảo quanh các bụi bờ hái duối và tìm bông dủ dẻ. |
Nếu có ai ôm ấp tài lược kinh bang tế thế nhưng vẫn phải chịu khuất ở hàng quan thấp , không có người tiến cử cho , cùng là những người hào kiệt còn bị vùi dập ở bụi bờ , hay lẫn lộn trong quân ngũ , nếu không tự đề bạc thì trẫm làm sao biết được? Từ nay về sau , các bậc quân tử , có ai muốn theo ta , đều cho tự tiến cử. |
Sau hôn sự , mỗi ngày vẻ thư sinh nho nhã trúc mai của Kì Tâm càng lộ rõ cái ruột bên trong nhu nhược , ươn hèn của loài bìm dại chốn bụi bờ. |
* Từ tham khảo:
- bụi đời
- bụi hồng
- bụi kẽm
- bụi ma-giê
- bụi phóng xạ
- bụi trần