bố cáo | đt. Báo cho mọi người hay: Việc ấy đã có bố-cáo rồi // dt. Bài đăng báo hoặc in trên giấy dán tường hay đọc trên đài phát thanh cho mọi người hay: Thấy bố-cáo dán đầy. |
bố cáo | - đgt. (H. bố: truyền rộng ra; cáo: báo cho biết) Báo cho mọi người biết: Bố cáo tin thắng trận. |
bố cáo | Nh. Bố cáo. |
bố cáo | đgt (H. bố: truyền rộng ra; cáo: báo cho biết) Báo cho mọi người biết: Bố cáo tin thắng trận. |
bố cáo | (bá cáo) bt. Nói cho mọi người biết. |
bố cáo | đg. X. Bá cáo. |
Vậy bố cáo thiên hạ để mọi người điều biết". |
Trước đó , hồi đầu năm nay , Cục Điều tra Liên bang Mỹ (FBI) đã công bbố cáobuộc hình sự đối với 6 vị giám đốc Volkswagen về trách nhiệm của các lãnh đạo này trong vụ bê bối gian lận khí thải , trong đó có cựu Giám đốc Phát triển thương hiệu Volkswagen và người đứng đầu bộ phận phát triển động cơ của hãng. |
Bị cáo Đinh La Thăng bị xét hỏi căn cước đầu tiên (ảnh : TTXVN) Đúng 9h50 kết thúc phần thủ tục và đại diện Viện kiểm sát công bbố cáotrạng. |
Đúng 9h50 kết thúc phần thủ tục và đại diện Viện kiểm sát công bbố cáotrạng. |
Phiên tòa áp dụng biện pháp tố tụng 4.0 Trong ngày thứ 2 phiên xét xử 92 bị cáo trong đường dây đánh bạc qua mạng internet xảy ra tại Phú Thọ và một số tỉnh , thành , đại diện Viện KSND tỉnh Phú Thọ vẫn tiếp tục thay nhau công bbố cáotrạng. |
Theo ghi nhận của Thanh Niên , ngay từ lúc công bbố cáotrạng , đại diện Viện KSND đã cho trình chiếu các trang cáo trạng đang trình bày lên màn hình lớn , các bị cáo và người tham dự phiên tòa có thể dễ dàng đọc các nội dung từ màn hình. |
* Từ tham khảo:
- bố chánh
- bố chính
- bố chồng là lông con lợn, mẹ chồng là trợn mắt lên, nàng dâu là bà hoàng hậu
- bố chồng như lông con phượng, mẹ chồng như tượng mới tô, nàng dâu là bồ nghe chửi
- bố cục
- bố dượng