bố cục | bt. C/g. Bố-cuộc, sắp-đặt có thứ-tự, mạch-lạc, dễ hiểu: Bố-cục vén khéo. |
bố cục | - I đg. Tổ chức, sắp xếp các phần trong một bài viết hoặc tác phẩm. Cách bố cục câu chuyện. - II d. Sự . Bố cục của bức tranh. Bài văn có bố cục chặt chẽ. |
bố cục | I. đgt. Tổ chức, sắp xếp một cách hợp lí giữa các phần để tạo thành một tác phẩm hoàn chỉnh: bố cục lại cho chặt chẽ hơn. II. dt. Sự sắp xếp bố trí các phần trong một chỉnh thể: bố cục bài văn o Tác phẩm có bố cục hợp lí. |
bố cục | đgt (H. bố: xếp đặt; cục: bộ phận) Xếp đặt các phần trong một bài văn hay một tác phẩm cho hợp lí: Khi đã cấu tứ xong rồi, cần phải biết bố cục (Bùi Kỉ). dt Sự sắp xếp ý tứ trong bài văn hay một tác phẩm: Bố cục bài thi này rất chặt chẽ. |
bố cục | đg. 1. Xếp đặt để trình bày. |
Từ bao nhiêu chuyện chiến đấu Cảo được nghe , anh liền nhào nặn lại , tô vẽ lại để có bố cục chặt chẽ hơn , tình huống hiểm nghèo hơn , thắng lợi rực rỡ hơn". |
Đề thi do chính trường đó ra , ví dụ thi vào Cao đẳng Mỹ thuật Đông Dương thì thí sinh phải thi ba môn gồm : Hình họa (vẽ người mẫu) trong 6 buổi , mỗi buổi 3 giờ ; bố cục trang trí theo đề tài và luật xa gần , ngoài ra còn một môn mang tính kiểm tra là bài luận. |
Chà chà Hoài xoa tay , mắt ngước nhìn lên Một bố cục thú vị : hai thằng đảng viên Bônsêvích bất đắc chí sống cùng chòm với một gã Mensêvích bất hạnh chán đời , nay lại thêm một ả Mensêvích , chắc thế , là hai. |
Triển lãm được bbố cụctheo ba phần : Đồng Tháp thời kỳ phong kiến ; Đồng Tháp thời kỳ Pháp thuộc ; Đồng Tháp thời kỳ 1945 1975. |
bố cụcchỉ là một hình tháp đi lên , không rõ ràng về ý đồ nghệ thuật , ông Đức nhấn mạnh. |
Theo đó , đề án thành lập đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt Bắc Vân Phong đã được xây dựng với bbố cụcđáp ứng yêu cầu. |
* Từ tham khảo:
- bố dượng
- bố đay
- bố gậy tre, mẹ gậy vông
- bố đẻ
- bố già
- bố láo