béo bở | tt. Xộp, ngon, có thể lời nhiều (được nhiều lãi): Hàng béo-bở. |
béo bở | - tt. Dễ mang lại nhiều lợi, dễ sinh lợi: món hàng béo bở chẳng béo bở gì. |
béo bở | tt. Dễ mang lại nhiều lợi, dễ sinh lợi: món hàng béo bở o chẳng béo bở gì. |
béo bở | tt Đem lại nhiều lợi (dùng với ý mỉa mai): Nó cứ tưởng việc ấy béo bở lắm. |
béo bở | tt. Được lợi nhiều. |
béo bở | t. Ngon, tốt, có lợi (dùng với nghĩa mỉa mai). Nghe dỗ ngọt, tưởng béo bở nhận ngay. |
béo bở | Được lợi, được nhiều, được thoả lòng tham-cầu: Món ấy béo bở quá. |
Nó phá ngang miếng ăn béo bở của tôi bảo làm sao tôi tha cho nó được. |
Như thế thì có mà cắt cổ con người ta à? Tôi biết ngay mình đã trở thành món mồi béo bở cho các bác ở đây làm tiền. |
Hút có béo bở gì đâu. |
Không những không đòi được quyền lợi , mà Cienco1 sau đó còn bị đá khỏi dự án bbéo bởnày. |
Chúng tôi không cam chịu để các doanh nghiệp ngoại coi du lịch Việt là miếng bánh bbéo bởcủa họ. |
Không chỉ bị làm phiền khi bị nhắn tin , gọi điện mời chào dịch vụ đi xe , danh sách khách hàng kèm theo số điện thoại cá nhân , hay email cũng là món hàng bbéo bởcó thể bán lại cho các doanh nghiệp bất động sản , bảo hiểm , ngân hàng... Chưa kể , trường hợp xấu , việc lộ , lọt thông tin cá nhân với những người tự "book" vé trên mạng trực tuyến và thanh toán bằng tài khoản ngân hàng qua các thẻ ATM , visa... nếu bị các hacker lợi dụng còn có thể tiềm ẩn nguy cơ bị hack tài khoản. |
* Từ tham khảo:
- béo chê ngấy, gầy chê tanh
- béo mập
- béo mép
- béo múp
- béo ngấy, gầy tanh
- béo như bò mộng