béo mập | tt. Béo nói chung: người béo mập. |
béo mập | tt Béo và to: Mặt ông lại béo mập ra (NgVBổng). |
béo mập | t. Béo và to. |
Người thím béo mập làm sao ! Thím lách qua cửa quầy một cách khó khăn. |
Thím Ba lắc đầu : Thôi , chút đỉnh mà tiền bạc gì cậu ! Hạ sĩ Cơ ấp úng : Không , để tôi trả , để tôi trả mà ! Tôi nói là tôi không lấy... Gặp cậu , tôi coi như người bổn sở... Hạ sĩ Cơ nói : Vậy tôi cám ơn thím... Thôi tôi cề , nghe thím Trên đường về chỗ đóng quân , lòng hạ sĩ Cơ thấy vui vui khi nghĩ tới thím Ba ú , người đàn bà chủ tiệm béo mập mà tốt bụng. |
Bé Minh Thư tuy bbéo mậpnhưng sức đề kháng lại rất yếu. |
Nhà hàng có hầu hết món ăn nổi tiếng của Hà Nội , từ các món ăn chơi như bánh tôm nức tiếng với tôm sông Hồng bbéo mập, các món cơm nhà , cho đến các món lẩu từ nước hoa quả thanh vị cùng nhiều món ngon vùng miền khác. |
* Từ tham khảo:
- béo mép
- béo múp
- béo ngấy, gầy tanh
- béo như bò mộng
- béo như bồ sứt cạp
- béo như chim men ràng