bầu bán | đgt. Bầu chọn bằng bỏ phiếu hoặc biểu quyết nói chung: lo việc bầu bán giám đốc o bày ra trò hề bầu bán gian lận. |
bầu bán | đgt Như bầu10, nhưng dùng với ý chê bai: Ngụy quyền cũng giữ trò bầu bán. |
BK Bầu già thì bầu bán rao Bĩ già đóng cửa làm cao lấy tiền. |
Rồi bạn nghe mẹ thở một hơi dài : Ừ , con gái mẹ lớn thật rồi ! Bạn lớn thật rồi mà , nếu không thì tại sao hôm khai trường cô chủ nhiệm không đợi bầu bán , đã chỉ định bạn làm lớp phó trật tự. |
Chẳng qua các cha định lấy hai thắng một trong bầu bán. |
Nhiều người "nuôi" Kumanthoong như nuôi em bé Tuy không bbầu bánnhưng Tr. |
Lãnh đạo địa phương , giáo viên trong trường đã phân công , giới thiệu bbầu bánhọ đảm nhận đứng đầu đoàn thể để làm gì? |
* Từ tham khảo:
- bầu bạn
- bầu trời
- bầu bĩ
- bầu bĩnh
- bầu chủ
- bầu cột