bầu bạn | I. dt. Những người mà mình kết bạn nói chung; bạn bè: thăm bầu bạn. II. đgt. Kết bạn, có quan hệ thân thiết như bạn bè: bầu bạn với núi rừng o bầu bạn với lũ trẻ. |
bầu bạn | dt Những người giao thiệp thân thiện với mình: Ngoài tình bầu bạn, trong tình anh em (NĐM). tt Là bạn với mình: Các nước bầu bạn khắp năm châu (HCM). |
bầu bạn | dt. Bạn: Ngoài tình bầu-bạn. trong tình anh em (Nh.đ.Mai). |
bầu bạn | Nh. Bè bạn. |
bầu bạn | (hay là bạn-bầu). Hai người hoặc nhiều người đi lại chơi bời với nhau: Đi đâu có bầu có bạn. Văn-liệu: Ông giẳng ông giăng, xuống chơi nhà tôi, có bầu có bạn (câu hát trẻ con). Ngoài tình bầu-bạn, trong tình anh em (Nh-đ-m). |
Rồi bà phàn nàn , bà Phán dỗ Mai ở đây với bà để làm bầu bạn cùng các chị cho vui. |
Em chỉ yêu tiền , yêu người có tiền thôi ! Em sống là sống được ngày nào hay ngày nấy , đâu như chị đã có một đứa con trai tuy chị phải xa nó và chị lại còn có thể sinh nở , còn có thể có cái sung sướng với cảnh xum họp bầu bạn chồng con. |
Hoa thơm đánh cả cụm ! Có ba người đẹp bầu bạn thì còn mong muốn gì. |
Suốt ngày nó quanh quẩn bên chân cô làm bầu bạn. |
Thế là suốt ngày cô chẳng còn ai làm bầu bạn cùng. |
Chị đến nhà cu làm việc đã gần 20 tháng , là gần 600 ngày , chị chỉ có cu là bầu bạn. |
* Từ tham khảo:
- bầu trời
- bầu bĩ
- bầu bĩnh
- bầu chủ
- bầu cột
- bầu cử