bầu cử | đt. X. Bàu-cử. |
bầu cử | đgt. Bỏ phiếu bầu cơ quan đại biểu, người đại diện: bầu cử quốc hội o có quyền bầu cử và ứng cử o có quyền bầu cử hội đồng nhân dân các cấp. |
bầu cử | đgt (do chữ Hán bảo cử) Chọn đại biểu vào các cơ quan chính quyền bằng lá phiếu: Quyền bầu cử và ứng cử của nhân dân. |
bầu cử | (bàu cử) dt. Cử người vào chức-vị gì. // Bầu-cử được. |
bầu cử | đg. Đưa vào chức vụ gì bằng cách biểu quyết của quần chúng. |
bầu cử | Cũng như "bầu". (Lệ mới, theo cách bỏ phiếu, ai hơn phiếu thì được làm): Bầu-cử lý-trưởng. |
Đoàn xe diễu hành cổ động bầu cử Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp , mừng Hà Nội vừa chuyển đổi từ khối sang thành tiểu khu (tương đương như phường hiện nay) có thêm các khẩu hiệu "Quyết tâm giải phòng miền Nam , thống nhất đất nước" , "Hoan hô quân giải phóng miền Nam Việt Nam anh hùng". |
Một sự kiện diễn ra tại sân vận động Phúc Tân (sau 1954 gọi là sân vận động Long Biên , nay sân này không còn) là năm 1946 , hàng nghìn người dân An Dương , Nghĩa Dũng , Phúc Xá đã nồng nhiệt chào đón Hồ Chủ tịch ra đây vận động bầu cử vì được giới thiệu ứng cử Quốc hội khóa I. |
Tại nhiều cuộc tiếp xúc , tôi hay hỏi các bạn trẻ : "Các bạn có nhớ trong cuộc bầu cử Quốc hội vừa rồi mình đã bầu cho ai không?". |
Điều này đúng không chỉ cho Việt Nam , mà còn đúng cho tất cả các nước có bầu cử dân chủ. |
Vấn đề không chỉ nằm ở chỗ cô đã bỏ phiếu bầu ra ông , mà còn nằm ở chỗ trong đợt bầu cử tới , nghị sĩ vẫn cần tới lá phiếu của cô. |
Tất nhiên , để có được các đại biểu hiệu năng , trước hết phải chọn được những đại biểu như vậy hoặc có tiềm năng trở thành như vậy qua cuộc bầu cử vào ngày 23 tháng 5 sắp tới. |
* Từ tham khảo:
- bầu diều
- bầu dục
- bầu dục chấm mắm cáy
- bầu dục chần
- bầu dục khía hoa xào
- bầu đàn thể tử