bầu bĩnh | tt. Tròn-trĩnh, mập-mạp, to béo. |
bầu bĩnh | tt. (Khuôn mặt) tròn, đầy đặn trông dễ thương: khuôn mặt bầu bĩnh. |
bầu bĩnh | tt Đẫy đà và tròn trĩnh: Vẻ người bầu bĩnh dễ ưa (Tú-mỡ). |
bầu bĩnh | tt. Mập-mạp, tròn trịa. |
bầu bĩnh | t. Đẫy đà và tròn trĩnh. |
bầu bĩnh | Đẫy đà, tròn-trĩnh. |
Nét ngây thơ và vô tư trên khuôn mặt bầu bĩnh của An không còn. |
Nước da ửng sáng trên đôi má bầu bĩnh. |
Và đột nhiên tôi bỗng nhớ tới gương mặt bầu bĩnh của em bé gái có hai bím tóc tết trái đào :. |
Mắt đeo kính cận nặng , khuôn mặt bầu bĩnh trắng trẻo như con gái , tóc dài mượt như tóc trẻ con. |
Cao khoảng ngón tay , bề rộng tương đương , những chiếc cốc này bầu bĩnh ở giữa những lại thắt vào ở gần miệng hết sức duyên dáng. |
Chùa Thái Lan với những mái cong xếp chồng lên nhau , chùa Campuchia đậm chất kiến trúc Angkor Wat , chùa Nepal bầu bĩnh với con mắt Phật nhìn xuyên thấu , chùa Myanmar dát vàng , tròn ủng ở dưới nhưng càng lên cao càng nhọn , chùa Trung Quốc nhìn như Thiếu Lâm tự , chùa Pháp là một sự kết hợp độc đáo của văn hóa phương Đông và phương Tây… Thỉnh thoảng buổi chiều tôi đi chợ cùng mọi người , vừa đi thăm chợ , vừa nhân cơ hội tiếp cận với "thế giới văn minh". |
* Từ tham khảo:
- bầu chủ
- bầu cột
- bầu cử
- bầu diều
- bầu dục
- bầu dục chấm mắm cáy