báo tử | đgt. Báo tin về cái chết của người nào đó cho thân nhân của họ: giấy báo tử. |
báo tử | đgt (H. báo: cho biết; tử: chết) Báo tin chết: Nhận được giấy báo tử, gia đình làm lễ truy điệu liệt sĩ. |
Tháng 5 1 973 , khi gia đình chưa nhận được giấy báo tử , thì một đồng đội thân thiết của Thạc báo tin anh đã hy sinh. |
Nói trước , tôi không ưa nhìn thấy nước mắt đàn ông đâu nhen ! Hồi trước , sau thời kỳ đánh Mỹ , má tôi nhận được cùng một lúc bốn cái giấy báo tử của bốn người anh tôi , tôi có khóc , khóc một lần đó sau thôi thôi đến tận bây giờ. |
Ủy ban xã không đưa giấy báo tử đến ngay vì khi ấy Tết đã cận kề. |
Người ta cũng chỉ gởi về đúng cái giấy báo tử và cái túi đeo bả may bằng cái khăn rằn có thêu tên nó , vậy thôi à. |
Chỉ tờ giấy báo tử , cùng bức thư bạn chiến đấu kể lúc nó bị bắn chết , bọn địch lôi xác đi mất tiêu. |
Nội mất sau khi có giấy báo tử của cha không lâu. |
* Từ tham khảo:
- báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh
- báo tường
- báo ứng
- báo văn thích
- báo vân
- báo vụ