bảnh mắt | trt. X. Banh mắt. |
bảnh mắt | đgt. 1. Vừa mới mở mắt thức dậy lúc sáng sớm: mới bảnh mắt đã đòi ăn o bảnh mắt đã đi làm. 2. Còn ít tuổi, non nớt: mới bảnh mắt đã đòi dạy khôn người khác. |
bảnh mắt | trgt Vừa thức dậy buổi sáng: Bảnh mắt, mới sáng ngày, đua nhau giết sâu bọ (Tú-mỡ). |
bảnh mắt | dt. Mới mở mắt, mới thức dậy. |
bảnh mắt | ph. Vừa mới sáng mới thức dậy. Bảnh mắt đã thét inh lên. |
bảnh mắt | Buổi sáng sớm mới thức dậy, mới mở mắt ra. |
Sáng bảnh mắt mà còn ngủ. |
Nhưng nếu nàng cứ yên lặng mà làm việc , đến bảy giờ , bà mẹ chồng thức dậy , sẽ dùng những lời mát mẻ cho nàng là một con dâu lười biếng , hư thân , sáng bảnh mắt còn quấn lấy chồng. |
" Đ. mẹ nó , tội tình gì chưa bảnh mắt đã dẫn xác ra tận đây để hàng trăm người mừng hụt " |
Cả đêm hành hạ người ta , bảnh mắt vẫn chỏng dái lên ngủ mà còn hạch sách " " Tiên sư con đĩ. |
Tết đến , trai gái dún với nhau từ bảnh mắt cho đến tối. |
Nhưng... Vừa mới sáng bảnh mắt , bà cụ Ngải đã xồng xộc bước vào nhà , miệng rối rít : Năm mới kính chúc ông bà làm ăn phát đạt bằng năm bằng mười năm ngoái... Tôi chạy tọt vào buồng , tim thắt lại. |
* Từ tham khảo:
- bảnh tẻn
- bảnh tỏn
- bảnh trai
- bánh
- bánh
- bánh bàng