bảnh trai | Sáng sủa, đẹp trai nhờ cách ăn mặc: diện vào trông rất bảnh trai. |
bảnh trai | tt Nói người thanh niên đẹp và lịch sự: Cậu con của bà ta khá bảnh trai. |
bảnh trai | t. Nói những người trai trẻ và đẹp. |
Anh là con nhà giàu , danh giá , lại bảnh trai nữa. |
Tính tôi ngạo ngược , thích ồn áo sôi động , chiều nay biết anh bạn tôi , cái anh bạn bảnh trai vừa rồi đó , dân quân đi tử thủ tại ngay cây cầu ở đầu phố , thế là tôi tìm cách đi theo. |
Ðầu đuôi là do thằng bảnh trai. |
Năm ngoái , bảnh trai không học cùng trường với bạn. |
Năm nay vào lớp mười Ngôi Trường Mọi Khi , bảnh trai được xếp ngồi cạnh nhỏ Kiếng Cận. |
Thằng bảnh trai tất nhiên rất bảnh trai. |
* Từ tham khảo:
- bánh
- bánh
- bánh bàng
- bánh bao
- bánh bao chỉ
- bánh bao ngọt