băng hà | dt. C/g Thăng-hà, chết (dùng riêng cho vua chúa). |
băng hà | - 1 dt. (địa) (H. băng: nước đá; hà: sông) Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông: Băng hà đã bào mòn sườn núi. - 2 đgt. (H. băng: sụp đổ; hà: xa) Nơi vua chết: Tiếc thay vua Quang-trung sớm băng hà. |
băng hà | dt. 1. Những khối băng lớn, di chuyển từ trên núi xuống tạo thành dòng chảy như sông: có băng hà o hiện tượng băng hà. 2. Thời kì lịch sử của Trái Đất, chuyển từ giá lạnh đến nóng dần, cách ngày nay hàng triệu năm. |
băng hà | đgt. (Vua, chúa) chết: Trạng chết chúa cũng băng hà. |
băng hà | dt (địa) (H. băng: nước đá; hà: sông) Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông: Băng hà đã bào mòn sườn núi. |
băng hà | đgt (H. băng: sụp đổ; hà: xa) Nơi vua chết: Tiếc thay vua Quang-trung sớm băng hà. |
băng hà | Vua chết. |
băng hà | đg. Nói vua chết. |
băng hà | d. Nước đóng băng chảy từ các núi cao xuống như dòng sông. |
Sóng là đùi non rát bỏng băng hà. |
Đến khi Đức Thuần hoàng đế băng hà tôi có làm bài thơ viếng rằng : Tam thập dư niên củng tử thần , Cửu chân tứ hải hựu đồng nhân. |
Mùa hạ , tháng 4 , vua Hán băng hà. |
Trả lời : "Vua nước tôi nghe tin Tiên đế băng hà , nay Hoàng đế lên ngôi , hai nước chưa trao đổi sứ thần , cũng chưa tin hẳn , nên sai tướng quân đến đầu địa giới hỏi thăm tin tức. |
Khi vua bbăng hà, quần thần mang thuốc độc đến để cho Phùng Nhuận uống thì người phụ nữ này kiến quyết không uống. |
Bài viết Kỷ bbăng hàmới bắt đầu nên nói Trái đất đang nóng dần lên là lừa đảo của TS Ngô Quang Toàn , nguyên Phó viện trưởng Viện Nghiên cứu ứng dụng Khoa học và Công nghệ Biển (IARMST) , thành viên Tổng hội Địa chất Việt Nam , với góc nhìn hoàn toàn mới về biến đổi khí hậu đã nhận được nhiều ý kiến phản biện. |
* Từ tham khảo:
- băng huyết
- băng kinh
- băng lan
- băng lậu
- băng lăn
- băng nâng