băng huyết | dt. (bh) Làm băng, các trường-hợp ra huyết ở cửa mình, ngoài thời-kỳ kinh-nguyệt (métrorragie). |
băng huyết | - đg. (Hiện tượng) chảy máu nhiều một cách bất thường từ cơ quan sinh dục nữ. Sẩy thai bị băng huyết. |
băng huyết | đgt. Xuất huyết âm đạo, máu ra nhiều thường xảy ra sau khi sinh hoặc sẩy thai. |
băng huyết | đgt (H. băng: đổ xuống; huyết: máu) Bệnh phụ nữ chảy máu trong dạ con sau khi sinh đẻ hoặc sẩy thai: Chị ấy băng huyết được đưa ngay vào bệnh viện. |
băng huyết | dt. Huyết ra nhiều ở cửa mình đàn-bà. |
băng huyết | đg. Nói phụ nữ chảy máu rất nhiều trong dạ con, sau khi sinh đẻ, khi sẩy thai... |
băng huyết | Bệnh đàn bà huyết ra nhiều quá. |
Con bé yếu nhất kia nó bị băng huyết gần chết đấy. |
Con co chân nhảy qua đầu bàn , cô y tá vội vàng đỡ lấy con : Mày muốn băng huyết chết hay saỏ Con hẩy tay mẹ và cô y tá , đi như chạy về giường. |
Đái tháo đường thai kỳ khiến thai phụ đối mặt với những nguy cơ như đa ối , sảy thai , sinh non , cao huyết áp , tiền sản giật , sản giật , nhiễm trùng thận , quá trình chuyển dạ kéo dài , sinh khó , sang chấn và bbăng huyếtsau sinh , rối loạn đường huyết dẫn tới hôn mê Về phía thai nhi , đái tháo đường thai kỳ làm gia tăng tỉ lệ dị tật thai , thai nhi dễ bị rối loạn tăng trưởng (thai quá to hoặc quá nhỏ). |
băng huyếtcũng là một biến chứng cực kỳ nguy hiểm sau khi mổ đẻ. |
Khi bị bbăng huyết, sản phụ có thể tử vong nhanh chóng do mất máu quá nhiều. |
Đồng thời , sản phụ có dấu hiệu bbăng huyếtdo sốc tâm lý , rau không bong , các bác sĩ đã thực hiện bóc rau nhân tạo , dùng thuốc và các kỹ thuật chuyên khoa sau một giờ đồng hồ , sản phụ đã ổn định. |
* Từ tham khảo:
- băng kinh
- băng lan
- băng lậu
- băng lăn
- băng nâng
- băng ngàn