băng lan | dt. Can-xi các-bô-nát tự nhiên, màu trong suốt, ánh sáng đi qua bị khúc xạ hai lần. |
băng lan | (đá). (địa). Các-bon-nát can-xi tự nhiên, trong suốt và là môi trường qua đó ánh sáng bị khúc xạ hai lần. |
Tôi nhớ hồi còn nhỏ , hồi nhà cô giáo B có con gửi về cái đài cát xét hiếm hoi , mobăng lanLan và Điệp lên mời cả xóm đến uống nước và nghe , khóc sụt sùi. |
* Từ tham khảo:
- băng lậu
- băng lăn
- băng nâng
- băng ngàn
- băng ngàn vượt biển
- băng nghiệm