âu vàng | dt. Cơ đồ của đế vương (ví như chiếc âu bằng vàng). |
âu vàng | dt Thế lực của quốc gia phong kiến: Phò tá quân vương để giữ vững âu vàng. |
âu vàng | d. Thế bền vững của đất nước (cũ). |
âu vàng | (cái âu bằng vàng dịch chữ kim-âu). Nói cơ-đồ của một nhà đế-vương: âu vàng không mẻ là nói lúc thái-bình. |
903 âu vàng (kim âu) : Là biểu tượng sự toàn vẹn và vững chắc của lãnh thổ một nước. |
* Từ tham khảo:
- âu yếm
- ầu ơ
- ẩu
- ẩu
- ẩu
- ẩu dũng