âu yếm | đt. Quấn-quýt, quyến-luyến, thương yêu nhau không rời được: Hai người âu-yếm nhau lắm. // tht. Vẻ yêu-đương, quyến-luyến: Giọng nói nghe âu-yếm lắm. // dt. Sự yêu-đương cách chiều-chuộng quấn-quýt bên nhau: Xem trong âu-yếm có chiều lả-lơi (K). |
âu yếm | - đgt. Biểu lộ tình yêu thương dịu dàng thắm thiết bằng điệu bộ, cử chỉ, giọng nói: Đôi mắt nhìn âu yếm Vợ chồng âu yếm nhau. |
âu yếm | đgt. Biểu lộ tình yêu thương dịu dàng thắm thiết bằng điệu bộ, cử chỉ, giọng nói: Đôi mắt nhìn âu yếm o Vợ chồng âu yếm nhau. |
âu yếm | đgt Yêu thương thắm thiết: Nhớ ai âu yếm nói về quê hương (X-thuỷ); Xem trong âu yếm có chiều lả lơi (K). |
âu yếm | đg. Yêu thương nhau một cách thắm thiết. |
âu yếm | Yêu-dấu: Xem trong âu-yếm có chiều lả-lơi (K). |
Thấy Trác làm lụng có vẻ mệt nhọc , bà động lòng thương , dịu dàng , âu yếm bảo : Nắng quá thì để đến chiều mát hãy quét con ạ. |
Bà Thân không để ý gì đến câu nói của khách , âu yếm nhìn con : Mẹ định thổi cơm , nhưng lại có cụ đến chơi , thành ra gạo cũng chưa vo. |
Từ ngày về nhà chồng , chẳng bao giờ nàng được chồng tự do aâu yếmmình đôi chút. |
Không bao giờ nàng được chồng vuốt ve , aâu yếmvà tỏ tình thương mến bằng những câu nói tình tứ , những điệu bộ dịu dàng đáng yêu !... Cũng vì thế mà thường thường nàng mơ ước được như con chó sồm của cậu phán. |
Rồi nó âu yếm bám vai chị. |
Có ai thương nhớ một người không có cảm tình với mình ! Mà ngoài sáu năm , chẳng bao giờ nàng được âu yếm cùng chồng. |
* Từ tham khảo:
- ầu ơ
- ẩu
- ẩu
- ẩu
- ẩu dũng
- ẩu đả