ẩu đả | - đg. Đánh lộn. Xông vào ẩu đả nhau. Vụ ẩu đả. |
ẩu đả | đgt. Đánh nhau loạn xạ, đánh lộn, gây lộn: Bọn chúng xông vào ẩu đả nhau. |
ẩu đả | đgt (H. ẩu: đánh nhau; đả: đánh) Đánh nhau: Cuộc ẩu đả xảy ra trên bộ (NgVBổng). |
ẩu đả | đt. Đánh nhau. // Cuộc ẩu-đả. |
ẩu đả | đg. Đánh nhau lung tung. |
ẩu đả | Đánh nhau. |
Có gì mà ông phải xin lỗi ? Ở tỉnh nhỏ , khi mình cung kính tôn người ta lên địa vị quan lớn , bà lớn , mà người ta cứ kéo miệt mình xuống hàng ông bà , đó là một cách chọc tức ghê gớm lắm , có thể gây ra một cuộc cãi lộn và ẩu đả nếu hai kẻ đương đầu là hai người đàn bà trẻ tuổi hung hăng. |
Sáng nay ở ngoài phố chợ trước cửa lớp võ , chỗ cái quán những người dẫn ngựa thồ thường lui tới , lại có cuộc ẩu đả. |
Láng giềng gây gổ , ẩu đả nhau chỉ vì một cớ cỏn con , trong khi nguyên do thực sự là những bữa cơm thiếu muối. |
Các vụ kiện tụng , trộm cướp , ẩu đả ít đi. |
Ông thích đánh nhau , chắc lúc nhỏ thường ra chợ ẩu đả thay vì cắp sách đến trường. |
Tuy nhiên vì hay xảy ra ẩu đả nên chính quyền đã cấm các đội bóng người Việt đá với các đội Pháp dù chỉ giao hữu. |
* Từ tham khảo:
- ẩu đởm
- ẩu gia
- ẩu huyết
- ẩu nghịch
- ẩu nung
- ẩu tả