âu tàu | dt. Công trình chắn ngang sông, kênh, có cửa để điều tiết nâng giảm mực nước ở hai phía cửa chắn giúp cho thuyền đi lại tránh bị mắc kẹt. |
âu tàu | dt Công trình xây ngang dòng sông hay kênh, để nâng hoặc giảm mực nước, khiến tàu thuyền có thể đi qua nơi mực nước chênh lệch: Âu tàu ở kênh Pa-na-ma. |
Tại aâu tàuThanh Khê (Quảng Bình) , ít nhất 2 tàu cá đã bị sóng gió đánh đắm. |
* Từ tham khảo:
- âu thuyền
- âu trang
- âu vàng
- âu yếm
- ầu ơ
- ẩu