Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
áp xe từ xương
dt.
áp-xe lạnh hình thành trong những tổn thương lao xương (lao đốt sống), gây huỷ hoại xương, nhiều khi xuất hiện ở xa nơi nguyên phát; còn gọi là
áp-xe (do) xung huyết.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
át
-
át
-
át chủ bài
-
át hóc
-
át-lát
-
át-mốt-phe
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
áp-xe từ xương
* Từ tham khảo:
- át
- át
- át chủ bài
- át hóc
- át-lát
- át-mốt-phe