áo bò | dt. áo kiểu âu may bằng vải bò hoặc loại vải dày như vải bò. |
áo bò | dt áo vải dày, may sát vào người, tiện cho việc lao động: Gần đây thanh niên chuộng áo bò và quần bò. |
Lúc này , tổ công phát hiện 2 bánh heroin được Lưu và Hưng giấu ở cốp trước xe ô tô , còn 4 bánh heroin giấu trong aáo bòtreo ở ghế lái và 1.000 viên hồng phiến trong ví cầm tay của đối tượng Lưu. |
Ban đầu , trong clip chỉ có 2 nữ sinh tham gia đánh , nhất là một nữ sinh mặc aáo bòxám , quần bò màu xanh , đi giày thể thao màu trắng liên tục đạp thẳng vào bộ phận dưới của một nữ sinh mặc áo khoác màu tím , 2 tay thay nhau tát , miệng luôn văng ra những câu nói tục tĩu , không đúng phẩm chất của một học sinh ĐM mày , nhân nhượng à , không nể tau à , tát không có khái niệm khiến nhiều người phẫn nộ , bức xúc. |
Đoạn clip chỉ dài 1.13 giây song phần nào đã hình dung được câu chuyện trên liên quan đến nhân vật Hoàng là một bạn nam Từ giờ trở đi mi mà nhắn tin cho hắn một tin , tau giết tổ mi luôn nhé mi , sau đó một bạn nữ mặc aáo bòxám , quần bò xám đã lao lên nắm đầu nữ sinh kia và nói Mi đừng lôi thằng Hoàng vào chuyện này nha mi và 2 nữ sinh này liên tục tát vào mặt bạn nữ sinh mặc áo khoác tím. |
Vẫn như lúc đầu , nữ sinh mặc aáo bòxám , quần bò xanh , giày thể thao trắng lao vào tát nạn nhân với những cái tát trời giáng và đếm từng 1 cái tát. |
Tranh thủ lúc hỗn loạn , Bừng xông vào lột chiếc aáo bò, máy ảnh , áo nhung và 5.400 đồng của nhóm nam nữ thanh niên. |
* Từ tham khảo:
- áo bó
- áo bốn túi
- áo cà sa
- áo cánh
- áo cánh tiên
- áo cặp