áo bó | dt. áo bà-ba chẹt của người đàn bà, mặc lót trong áo dài, hoặc mặc làm việc trong nhà cho gọn. |
áo bó | dt. áo lót giống áo bà ba nhung chật bó sát người, phụ nữ thường mặc ở nhà; còn gọi là áo chẽn. |
áo bó | dt. áo cụt hẹp của đàn-bà. |
Ban đầu nó không được con gái nhà lành chấp nhận vì cổ áo khoét rộng , có kiểu thì hình lá sen , thân áo bó sát người để nhô ra bộ ngực. |
Mặc quần aáo bósát dễ bị say nắng. |
Cô ấy chạy bộ và mặc aáo bósát nên vòng hai trông to hơn bình thường. |
Với những loại aáo bó, có phom nhỏ thì shorts jeans bó sát sẽ tôn lên mọi nét quyến rũ trên cơ thể bạn. |
Đừng chọn áo trễ vai dáng crop top hoặc aáo bó, càng lộ ra nhược điểm của bạn , lại không thực sự thoải mái khi vận động. |
Mỗi lần xuất hiện , L.H luôn khoác trên mình những chiếc aáo bóngực khoe trọn vòng 1 nóng bỏng. |
* Từ tham khảo:
- áo bốn túi
- áo cà sa
- áo cánh
- áo cánh tiên
- áo cặp
- áo cẩm bào