ấn tích | dt. Dấu mực, tông-tích của cái ấn đóng trên giấy tờ: Giấy tờ không ấn-tích là thiếu bảo-đảm. |
ấn tích | dt. Dấu vết để lại. |
ấn tích | dt. Vết khuôn dấu. |
ấn tích | Dấu vết cái ấn của quan còn lưu lại: Công-văn lấy ấn-tích của quan làm bằng. |
2017 01 08 17 :58 Thi đấu nỗ lực trong hiệp 1 nhưng bộ đôi tiền đạo ngoại binh của CLB Hải Phòng , Fagan và Stevens vẫn chưa để lại nhiều dấu aấn tíchcực. |
* Từ tham khảo:
- ấn tín
- ấn tín học
- ấn tống
- ầng ậc
- ầng ậng
- ấp