ầng ậng | tt. (Nước mắt) nhiều và dâng đầy khóe mắt như sắp tuôn chảy ra: Cô gái ngước đôi mắt ầng ậng nước. |
Nhưng có bữa , anh mới vừa giở cửa chui vô nhà , ông già đã ngồi nhai cơm cháy , bị nghẹn , mắt ầng ậng nước. |
★ ★★ Giọng Hơn ầng ậng nước , chùng xuống như thể sương núi tràn sát vào khu bếp , tưới cái lạnh lên cả lưỡi của lửa. |
Mắt em chợt ầng ậng nước , ngậm ngùi em bảo : Cha , con muốn biết , nếu không xin cha nói với người ta , ngừng thổi sáo. |
Thùy cúi mặt giấu đôi mắt lại muốn ầng ậng nước. |
Miệng bà móm mém cười mà đôi mắt đã ầng ậng nước. |
Mắt cô bỗng ầng ậng nước. |
* Từ tham khảo:
- ấp
- ấp
- ấp a ấp úng
- ấp cây đợi thỏ
- ấp chiến lược
- ấp đời mới