ấp a ấp úng | tt. Ấp úng (mức độ nhấn mạnh). |
ấp a ấp úng | đgt Nói không được gãy gọn: Nó đánh vỡ cái lọ, khi bố nó hỏi, nó cứ ấp a ấp úng. |
ấp a ấp úng | đt. Nht. ấp-úng. |
ấp a ấp úng | nh. ấp úng. |
Văn chẳng hiểu ất giáp gì bèn hỏi : Sao vậy ? Liên thẹn thùng cúi mặt , ấp a ấp úng : Vì... vì... nhà tôi tệ quá anh ạ ! Nhà tôi đổ đốn... sinh ghen... Văn gãi đầu lập lại : Ghen ? Liên càng thêm bẽn lẽn : Vâng , nhà tôi... ghen... Văn hiểu ngay ý Liên nói là Minh ghen với mình mặc dù nàng không tài nào nói hết câu được. |
Tôi điên rồi. Tôi nghe tiếng Hà Lan văng vẳng bên tai : Ngạn có lỗi gì đâu ! Thật ra , Hà Lan quen Linh chỉ vì... chỉ vì... Chỉ vì sao mà Hà Lan cứ ấp a ấp úng , tôi tự hỏi và mở mắt ra : Nếu Hà Lan thấy không tiện nói thì thôi ! Hà Lan tặt lưỡi , nó tránh không nhìn tôi : Hà Lan quen Linh chỉ vì Linh có những nét rất giống... Dũng |
Nó ấp a ấp úng định trả lời nhưng rồi cuối cùng nó im bặt. |
Quá bất ngờ trước sự xuất hiện của lực lượng công an , lại được trinh sát trưng cho xem hình ảnh trích xuất từ camera , Tuyết tái mặt , aấp a ấp úng. |
* Từ tham khảo:
- ấp cây đợi thỏ
- ấp chiến lược
- ấp đời mới
- ấp iu
- ấp mận ôm đào
- ấp tân sinh