ẩn lậu | đt. Giấu-giếm, ém: ẩn-lậu đồ gian. |
ẩn lậu | đgt. Giấu giếm, không khai báo đúng sự thật. |
ẩn lậu | đgt (H. ẩn: kín; lậu: rỉ ra) Giấu giếm, không nói ra: ẩn lậu hàng hoá. |
ẩn lậu | đg. Giấu giếm không khai thực: Ẩn lậu hàng hoá. |
ẩn lậu | Giấu-giếm không khai thực: ẩn-lậu nhân-đinh. |
Người nào có con mà ẩn lậu , hoặc chức sắc nào biết ẩn lậu mà không cáo gian đều bị tội , bắt làm lính cắt cỏ voi(2). |
Đứa 21 tuổi đã vào sổ xã binh chưa ? Còn cái đứa khai 15 , có phải đã hạ mất 3 tuổi để ẩn lậu không ? Ông giáo giận quá , môi mím lại. |
Chúng nó vin vào đó , làm đơn tố giác tôi ẩn lậu che chở bọn vong mạng , trộm cướp. |
Thảo Lư ẩn lậu 4 quan 9 tiền thuế , xét tội không đến nỗi chết. |
Từ ý định đó Hồ Quý Ly bèn lập ra hộ tịch bắt người trong nước cứ 2 tuổi trở lên thì phải biên vào sổ , ai mà aẩn lậu(không ghi tên trong sổ) thì phải phạt. |
* Từ tham khảo:
- ẩn mật
- ẩn mình
- ẩn náu
- ẩn nặc
- ẩn nấp
- ẩn ngữ