ấn hành | đt. In và phát-hành: Sách ấy ấn-hành đã lâu. |
ấn hành | - đgt. In ra và phát hành: ấn hành báo chí. |
ấn hành | đgt. In ra và phát hành: ấn hành báo chí. |
ấn hành | đgt (H. ấn; in; hành: làm) In ra và phát hành rộng: ấn hành sách giáo khoa. |
ấn hành | đt. In ra. |
ấn hành | đg. In ra để phát hành: Ấn hành sách giáo khoa. |
ấn hành | Đem ra in: Pho sách này mới ấn-hành lần thứ nhất. |
Theo nhà nghiên cứu Trần Đại Vinh , trong Danh sách làng xã Trung Kỳ , do Viện Văn hóa ấn hành ngay trước Cách mạng Tháng Tám 1945 , thì Tân Mỹ gồm 12 dòng họ , nguyên quán là làng Diêm Hà , huyện Gio Linh , tỉnh Quảng Trị. |
Sau khi được Stalin bật đèn xanh bộ sử thi này được aấn hànhrộng rãi , tuy nhiên , tựa đề dữ dội Bằng máu và nước mắt được đổi thành Đất vỡ hoang cho nó êm đềm hơn. |
Về sau , trả lời phỏng vấn một tạp chí uy tín của Pháp , Sholokhov đã tôn vinh Pasternak là một cây bút xuất sắc và phát biểu hoàn toàn thành thật : Đúng ra , không nên cấm mà phải aấn hànhkiệt tác Bác sĩ Givago. |
Bộ sách do Thomas Bulfinch , một tác giả nổi tiếng của Đại học Harvard biên soạn , đã được họa sĩ Seo Young thể hiện và NXB Gana aấn hành. |
Tựa đề của những bức tình thư trong sách cũng được tác giả chọn đoạn ca từ đặc biệt trong những tình khúc Không tên để đặt tên như : Chiều thơm ru hồn người bồng bềnh , Lệ xóa cho em được không , Đâu còn làn môi ấm , Chỉ còn mối tình mang theo , Hãy cố yêu người mà sống , Lòng người như lá úa trong cơn mơ chiều Bìa 1 cuốn sách "Chuyện tình không tên" của Vũ Thành An Ảnh do Phương Nam Books cung cấp Chuyện tình không tên do Phương Nam Books NXB Văn hóa Văn nghệ TP.HCM aấn hành, dự kiến sẽ ra mắt công chúng vào giữa tháng 8.2017. |
GD&T ;Đ Hôm nay (23/7) , tại TPHCM , nhạc sĩ Quốc Bảo đã có buổi giao lưu , giới thiệu với bạn đọc cuốn sách thứ 6 : 50 Hồi ký không định xuất bản , do Saigon Books và NXB Hội Nhà Văn aấn hành. |
* Từ tham khảo:
- ấn khả
- ấn kiếm
- ấn loát
- ấn loát phẩm
- ấn phẩm
- ấn quan