ấn phẩm | dt. Sách báo, tài liệu in ra: thu hồi ấn phẩm không có giấy phép. |
ấn phẩm | dt (H. ấn: in; phẩm: đồ làm ra) Thứ đã in ra: Đó là một ấn phẩm có giá trị. |
Đời làm báo những năm chống Mỹ , dù không tất bật và lúc nào cũng bị ám ảnh bởi một cuộc cạnh tranh sôi động như thời kinh tế thị trường hiện nay , song so với nhiều nghề khác trong guồng máy làm các ấn phẩm có liên quan đến chữ nghĩa , thì cũng đã là bận rộn hơn hẳn. |
ấn phẩm có nhiều loại , sách kinh do các chùa đặt , sách dành cho sĩ tử học thi , truyện dân gian , truyện Tàu , các bộ sử hay sách thuốc. |
Đây là môấn phẩm^?m đầu tiên đầy đủ nhất cho đến nay về một bậc trung thần thế kỷ 18 , một tấm gương sáng để lại cho con cháu muôn đời. |
Nghị định 18/2020 của Chính phủ và Thông tư 17/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đề cập việc xuất bản các ấn phẩm bản đồ nhưng chưa quy định chi tiết về mức độ trích dẫn các bản đồ ấy. |
Các quy định hiện hành đang áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ấn phẩm bản đồ , song chưa đề cập chi tiết và đầy đủ đến nhiều hình thức và mức độ sử dụng bản đồ khác như việc doanh nghiệp thiết kế website nội bộ , hình ảnh đăng trên mạng xã hội , các sản phẩm , tài liệu dùng trong công việc , in trên các đồ vật phi thương mại... trên lãnh thổ Việt Nam. |
Theo đó , việc công khai Báo cáo tài chính Nhà nước được thực hiện bằng một hoặc một số hình thức : Phát hành aấn phẩm, niêm yết , đăng trên cổng thông tin điện tử và các hình thức khác theo quy định của pháp luật. |
* Từ tham khảo:
- ấn quan
- ấn quán
- ấn quang
- ấn quyết
- ấn tích
- ấn tín