ấn quan | dt. Quan từ ngũ phẩm trở lên, được dùng ấn kiếm riêng. |
ấn quan | dt (H. ấn: con dấu; quan: quan lại) Chức to có dấu riêng: Đường đường một ấn quan mà không có tư cách. |
ấn quan | Quan từ ngũ-phẩm trở lên mà được dùng ấn kiềm riêng. |
Những dấu aấn quantrọng trong 12 năm nắm quyền của Thủ tướng Angela Merkel. |
Trước khi chào đón nhiệm kỳ mới , chúng ta hãy điểm qua những dấu aấn quantrọng 3 nhiệm kỳ trước của bà. |
(Nguồn : riviera press.fr) Điện ảnh Việt Nam đã có dấu aấn quantrọng trong tiến trình hội nhập quốc tế khi lần đầu tiên xuất hiện chính thức tại Liên hoan Phim quốc tế Cannes lần thứ 70 một trong những liên hoan phim hàng đầu thế giới. |
Xin Chủ tịch nước cho biết những dấu aấn quantrọng trong quan hệ hai nước 55 năm quả |
Lễ ký cũng là dấu aấn quantrọng nêu bật cam kết mạnh mẽ của LHQ và Chính phủ Việt Nam trong Chương trình hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự vì sự phát biển bền vững đến năm 2030 (SDGs). |
Một năm vừa qua ghi nhận dấu aấn quantrọng cho những chuyển biến tích cực của Thành phố Hà Nội toàn diện trên các mặt , mở đầu thành công cho kỳ kế hoạch 5 năm 2016 2020. |
* Từ tham khảo:
- ấn quán
- ấn quang
- ấn quyết
- ấn tích
- ấn tín
- ấn tín học