án binh bất động | 1. Đóng quân yên một chỗ, không ứng chiến, không ra đánh nhau chờ thời cơ hoặc tìm mưu kế đánh lừa địch để tiến công khi đã có lợi thế. 2. Tạm không hành động gì, không thể hiện thái độ, do tình thế bất lợi, chờ thời cơ, chờ dịp thuận lợi sẽ ứng xử sau. |
án binh bất động | ng (H. án: đình lại; binh: quân lính; bất: chẳng; động: động) 1. Giữ quân lính lại, chưa cho ra tham chiến. 2. Chưa có điều kiện nên chưa tiến hành việc gì: Còn thiếu tiền chưa thể xây dựng theo kế hoạch, nên đành án binh bất động. |
án binh bất động | đt. Đóng binh, giữ binh lại không ra đánh: Cả hai đối phương đều án-binh bất-động. |
án binh bất động | đg. Giữ quân lại không cho ra đánh vội: |
án binh bất động | Đóng quân lại không ra đánh. |
án binh bất động |
|
Mà ông có nhiều uy quyền thực ! Quân phủ vẫn án binh bất động bên kia cầu Phụng Ngọc , nhưng ai hiểu được chúng đang toan tính những gì ? Chúng có dám vượt cầu tấn công An Thái không ? Chắc chắn chúng đã tung vào làng nhiều tên do thám để nắm rõ tình hình An Thái. |
Quân phủ vẫn án binh bất động vì khiếp nhược. |
Chúng án binh bất động không dám tiến lên An Thái là vì vậy. |
Thung chưa quên Lý Tài đã về dự họp ở Kiên Thành , còn Tập Đình thì án binh bất động ở ngoài phủ Qui Nhơn chứ không chịu vào thành phối hợp với quân Tuy Viễn. |
Theo phản ánh của người dân địa phương , công trình khởi động cùng lúc với cầu vượt đường sắt trên tuyến QL1A , nhưng đến nay công trình trên đã đưa vào sử dụng , trong khi dự án nước sạch thi công được một số hạng mục rồi aán binh bất độngkhoảng giữa năm 2015 đến nay. |
Đến nay , sau nhiều năm dự án này vẫn aán binh bất độngvà cư dân nhà B6 vẫn đang phải sống tại nơi ở tạm. |
* Từ tham khảo:
- án cược
- án đày
- án gian
- án huyệt
- án kiểu
- án ma khoa