án huyệt | đt. (y): Đo trong mình người bệnh để tìm nơi châm-cứu. |
án huyệt | đgt. Bấm huyệt trên cơ thể người để chữa bệnh theo phương pháp đông y. |
án huyệt | đgt (H. án: bấm vào; huyệt: chỗ hiểm yếu trên cơ thể) Bấm huyệt bệnh nhân: Cụ lang án huyệt rồi kê đơn. |
án huyệt | Tìm cái huyệt ở trong người để châm-chích (Tiếng Y-khoa). |
* Từ tham khảo:
- án kiểu
- án ma khoa
- án mạch
- án mạng
- án ngữ