Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
án mạch
đt. (y): Bắt mạch để tìm chứng bệnh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
án mạch
đgt.
Bắt mạch.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
án mạch
đgt
(H. án: bấm vào; mạch: mạch máu) Bắt mạch:
Thầy lang án mạch.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
án mạng
-
án ngữ
-
án ngự
-
án phí
-
án pháp
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
án mạch
* Từ tham khảo:
- án mạng
- án ngữ
- án ngự
- án phí
- án pháp