án phí | dt. (Pháp): Tiền bạc hao tổn trong một vụ kiện. |
án phí | dt. Số tiền chi phí cho việc xét xử một vụ án: miễn án phí o nộp án phí. |
án phí | dt (H. án: vụ kiện; phí: tiền tiêu) Tiền phí tổn về một vụ kiện: Nộp án phí cho tòa án. |
án phí | dt. Phí-tổn trong một án-vụ: Thường người thua kiện phải trả án-phí. |
án phí | d. Tiền phí tổn về vụ án mà đương sự phải nộp toà. |
* Từ tham khảo:
- án pháp
- án quỹ
- án quý
- án quyết
- án sát