án gian | dt. Cái bàn cao và dài kê trước bàn thờ để bày đồ cúng. |
án gian | dt. Bàn dài đặt ở trước bàn thờ để bày đồ cúng. |
án gian | dt Bàn dài và cao đặt trước bàn thờ: Đặt mâm ngũ quả lên án gian. |
án gian | d. Bàn dài và cao để trước bàn thờ (cũ). |
án gian | Cái bàn to vừa cao vừa dài để trước bàn thờ. |
* Từ tham khảo:
- án huyệt
- án kiểu
- án ma khoa
- án mạch
- án mạng