ấm ức | tht. Rạo-rực muốn nói mà không nói được: Tuy không phản-đối, song anh ấy ấm-ức lắm. |
ấm ức | đgt. Bực tức trong người mà phải cố nén lại, không thể nói ra hoặc nói hết được: Nó ấm ức vì không được đi xem tối nay o ấm ức trong lòng mà không nói ra. |
ấm ức | đgt Bực tức mà không nói ra được: Bị mắng oan, cứ ấm ức mãi. |
ấm ức | t. Tức giận trong lòng, không nói ra được. |
Từ lúc bị đánh thức cho đến bây giờ , cô bé hiểu lờ mờ rằng một tai biến ghê gớm nào đó đang xảy ra cho gia đình mình , An biết chắc như vậy qua những lời xì xầm trao đổi giữa cha và mẹ , nhất là tiếng khóc ấm ức của mẹ khác hẳn những tiếng khóc vì đời sống thiếu thốn và buồn phiền của bà ,từ khi cô bé bắt đầu thấy được sự phức tạp của mọi sự chung quanh mình. |
Làm thế nào bây giờ ? Có ai cứu tôi nữa không ? An ngồi xuống bên bếp trấu , gục mặt vào hai đầu gối nhớp nháp khóc ấm ức. |
Lãng run lên , ấm ức muốn khóc mà không dám khóc. |
An chạy vội xuống nhà dưới , ngồi gục trên cái ang gạo khóc ấm ức. |
Họ hàng phục mà lòng ấm ức. |
Hai người đàn bà vừa lo thu xếp hành lý vừa khóc ấm ức , không dám nói lên sự sợ hãi nguy hiểm trên đường rừng. |
* Từ tham khảo:
- ấm vọng
- ấm xứ giới
- ậm à ậm ạch
- ậm à ậm ừ
- ậm ạc
- ậm ạch