ậm ạch | trt. è-ạch, ì-ạch, cách làm việc gắng-gổ, rán đến nín hơi: Làm ậm-ạch mà không ra chi cả. |
ậm ạch | tt. (Di chuyển) nặng nề, chậm chạp với vẻ vất vả, khó nhọc: Chiếc xe bò ậm ạch lên dốc o làm ậm ạch mãi vẫn không xong. |
ậm ạch | trgt Có vẻ mệt nhọc vì khiêng nặng: Bốn công nhân ậm ạch khiêng cái máy. |
ậm ạch | t., ph. Mệt nhọc khi mang đồ nặng. |
* Từ tham khảo:
- ậm è
- ậm ẹ
- ậm ịch
- ậm ọe
- ậm ờ
- ậm ừ