âm thanh | dt. Tiếng động phát ra từ cổ họng, từ hai vật va-chạm nhau, từ một chất nổ, v,v...: Tốc-độ âm-thanh // Giọng, tiếng được quy-định trong âm-nhạc. |
âm thanh | dt. Âm nói chung: tốc độ âm thanh o âm thanh réo rắt của tiếng sáo trúc. |
âm thanh | dt (H. âm: tiếng; thanh: giọng) Tiếng phát ra từ một vật rung động: Vần hay không, tôi vẫn cho là thứ yếu, nhưng vắng âm thanh réo rắt đố thành thơ (Sóng-hồng). |
âm thanh | dt. (Cũng gọi trồng là âm). Tiếng do một vật gì rung truyền ra: Tốc-độ của âm-thanh trong không-khí tuỳ thuộc theo nhiệt độ, và thường trong một giây đi mau lối 340 thước; trong nước, đi mau lối 1430 thước. |
âm thanh | d. 1. Tiếng phát ra từ một vật rung động. 2. Tiếng hoà hợp theo nhịp điệu trong âm nhạc. |
âm thanh | Giọng, tiếng đọc ra. Cũng như thanh-âm. |
Văn nghiêm nghị , dùng âm thanh cho hai người vừa đủ nghe : Tôi vẫn không hiểu chuyện gì. |
Có con trông thì tưởng chừng như đang hót mà lắng tai nghe thì chẳng có một âm thanh nào... Những bông hoa huệ trắng mướt rung rinh trên cuống dài và mềm trông như đàn bướm trắng xếp hàng bay lượn đến cuối chân trời xa tắp. |
Cổ bà giáo nghẹn lại , hai tay ôm chặt Lãng đến nỗi hai lớp tơi lá cọ vào nhau ban đầu còn kêu sột soạt về sau không còn phát ra âm thanh nào nữa. |
Rồi tiếng ban đêm , tiếng muông thú và côn trùng , tiếng cây cỏ , tiếng núi , tiếng trời... Không có âm thanh nào rõ , ông chỉ nghe thấp thoáng chung chung thành một tràng những tiếng xao xác. |
âm thanh , màu sắc , mùi vị trong cái căn nhà thân thiết này là những phần tử thiết yếu của cuộc đời chị , là bộ phận của chính thân thể chị. |
Gió thổi còi bật về phía triền núi xa , âm thanh ban đầu nghe như tiếng rắn lục rít lên , rồi yếu đuối tan loãng trong đêm tối. |
* Từ tham khảo:
- âm thanh Phật sự
- âm thanh sự nghiệp
- âm thầm
- âm thấp
- âm thị
- âm thích