ẩm sì | tht. ẩm cả, thiệt ẩm: Để lâu không phơi, thóc ẩm-sì. |
ẩm sì | tt. Ẩm lắm, đến mức có mùi hôi mốc: Mưa dầm, quần áo chăn chiếu ẩm sì. |
ẩm sì | tt Rất ẩm: Quần áo ẩm sì mà trời không nắng. |
ẩm sì | ẩm lắm: Quần áo ẩm sì. |
ẩm sì | Vì thấp khí mà ẩm và có thể mốc được: Mấy hôm mưa dầm luôn, quần áo chăn chiếu mó vào cái gì cũng ẩm-sì. |
Chiếc chăn của tôi mỏng nên đêm nằm rét run , chưa kể lúc đầu nó lạnh cóng và aẩm sìđến mức Thần ngủ cũng phát nản. |
* Từ tham khảo:
- ẩm thấp
- ẩm thuỷ truy nguyên
- ẩm thuỷ tư nguyên
- ẩm thực
- ẩm tích
- ẩm ương