ẩm thực | bt. Uống và ăn: Mọi việc ẩm-thực đều có người lo. |
ẩm thực | - Nh. ăn uống. |
ẩm thực | Nh. Ăn uống. |
ẩm thực | đgt (H. ẩm: uống, thực: ăn) ăn uống: Phải giữ vệ sinh trong việc ẩm thực. |
ẩm thực | đt. Uống và ăn. |
ẩm thực | d. Sự ăn uống nói chung. |
ẩm thực | Ăn uống. |
Chỉ trong vòng có hơn chục năm nay , Bắc Việt và Nam Việt đã tỏ ra “chịu” nhau như chưa bao giờ thấy ghi trong lịch sử : chịu nhau từ việc lớn là bảo vệ tự do , xây dựng dân chủ cho đến việc nhỏ như vũ nhạc , y phục , trang trí , ẩm thực , thời trang… Cuộc di cư vĩ đại một ngàn chín trăm năm mươi tư tưởng đâu là một giai đoạn đau buồn trong lịch sử Việt Nam , thế mà không ngờ lại thành ra một cái cớ để siết thêm chặt tình thương yêu Nam Bắc. |
Dân số ở đây chủ yếu là người Hoa Foochow , nổi tiếng với ẩm thực Foochow của mình. |
Tôi tìm đến Lễ hội ẩm thực tại nhà dài của người Iban. |
Nhờ dì mà tôi có cơ hội khám phá nền ẩm thực vô cùng phong phú và tinh tế của người Bengal. |
Dì Ramita tận tình giải thích cho tôi về ẩm thực Bengal. |
Cô bạn Magi , mười sáu tuổi , viết Blog về thời trang đến tham gia cùng mẹ là Blogger ẩm thực. |
* Từ tham khảo:
- ẩm tích
- ẩm ương
- ẩm ướt
- ẩm xì
- ẩm xìu
- ẫm ờ