ẩm ướt | tht. X. ẩm-thấp. |
ẩm ướt | tt. Không khô ráo vì có chứa nhiều hơi nước: Khí hậu nồm làm nền nhà ẩm ướt. |
ẩm ướt | tt Đẫm nước: Sân sướng ẩm ướt. |
ẩm ướt | t. Còn đẫm nước: Nền nhà ẩm ướt. |
Chân cô dẫm lên lá tre khô và tai nghe tiếng xao xác đã quen ; mùi bèo ở dưới ao và mùi rạ ướt đưa lên ẩm ướt. |
Gió mạnh dán chặt quần áo vào người chàng , khiến cái lạnh thêm thấm thía và ẩm ướt. |
Đàn con bác Lê ôm chặt lấy nhau rét run trong căn nhà ẩm ướt và tối tăm vì đèn đuốc không có nữa. |
Một đêm mưa phùn ẩm ướt và tối tăm về cuối tháng chạp , hai anh em chúng tôi đi nghỉ sớm. |
Dưới ánh ngọn đèn mờ , lổng chổng các đồ đạc quen thuộc : cái giường Hồng Kông cũ , đồng han và gỉ xạm , cái bàn gỗ ẩm ướt ở góc tường , hai cái ghế long chân. |
Trong gian buồng , ẩm ướt tăng thêm. |
* Từ tham khảo:
- ẩm xì
- ẩm xìu
- ẫm ờ
- ấm
- ấm
- ấm