ẩm thấp | tht. ẩm-ướt luôn, không lúc nào khô ráo: Chỗ ở ẩm-thấp, đất ẩm-thấp. |
ẩm thấp | - t. 1 Có chứa nhiều hơi nước; ẩm (nói khái quát). Khí hậu ẩm thấp. 2 Không cao ráo. Nhà cửa ẩm thấp. |
ẩm thấp | tt. Không khô ráo vì có nhiều hơi nước: Nền nhà ẩm thấp o Khí hậu ẩm thấp. |
ẩm thấp | tt 1. ẩm lắm: Khí hậu ẩm thấp. 2. Không cao ráo: Nhà ẩm thấp mà mưa kéo dài nhiều ngày. |
ẩm thấp | tt. Không khô ráo vì thấp: Sương sa ẩm-thấp mưa to lạnh lùng (Đồ Chiểu). // Độ ẩm-thấp. |
ẩm thấp | t. Không cao ráo: Nhà cửa ẩm thấp. |
ẩm thấp | Không được cao ráo. Nói về những chỗ vừa thấp vừa nhiều hơi ướt, mà không có bóng mặt trời soi vào: ở chỗ ẩm-thấp thì hay sinh ra bệnh. Sương sa ẩm-thấp mưa to lạnh-lùng (L-V-T). |
Tới nhà , gian nhà lụp xụp , ẩm thấp , tối tăm , chị phó Thức đứng ở ngưỡng cửa , ngắm cái cảnh nghèo khó mà đau lòng. |
Năm năm ròng trong gian nhà lụp sụp ẩm thấp , tối tăm ở chân đê Yên Phụ , không có một sự gì êm đềm đáng ghi chép và hai cái đời trống rỗng của hai con người khốn nạn , càng khốn nạn khi họ đã đẻ luôn ba năm ba đứa con. |
Mà đã lâu lắm , quanh mình Sinh vẫn chỉ có những thứ đồ tồi tàn ấy , đã lâu lắm chàng đến ở cái căn phòng tối tăm , ẩm thấp này. |
Tuy ngoài trời nắng , mà Tâm thấy bên trong cái ẩm thấp hình như ở khắp tường lan xuống , thấm vào người. |
Cái nhà ta đang ở dột nát ẩm thấp quá , ngột ngạt khó thở quá , không chịu được nữa. |
Trông nó ẩm thấp và ngổn ngang những gỗ , lá đã ủi mọt. |
* Từ tham khảo:
- ẩm thuỷ truy nguyên
- ẩm thuỷ tư nguyên
- ẩm thực
- ẩm tích
- ẩm ương
- ẩm ướt