ấm ớ | đgt. 1. (Cách nói) không dứt khoát, không chắc chắn, không hẳn là biết, nhưng cũng không hẳn là không biết: trẩ lời ấm ớ o ấm ớ giả câm, giả điếc 2. (Lối làm việc) đại khái, không đâu vào đâu, do ít chú ý, không để tâm vào: làm ăn ấm ớ o học hành ấm ớ, buổi đi buổi không. |
ấm ớ | trgt 1. Không rành mạch: Trả lời ấm ớ. 2. Không có thái độ dứt khoát, không đứng hẳn về một phía: ấm ớ hội tề. |
ấm ớ | t., ph. Không dám nói thật khi đã mắc lỗi: Đánh vỡ cái lọ, hỏi cứ ấm ớ. |
* Từ tham khảo:
- ấm ớ hội tề
- ấm quả đào
- ấm siêu
- ấm sinh
- ấm thự
- ấm tích