ấm sinh | dt. Học-trò con quan, đỗ được cấp-bằng sau khi được hạch ấm. |
ấm sinh | dt. Tên gọi dành riêng con trai quan lại cao cấp thời trước. |
ấm sinh | dt (H. ấm: con quan; sinh: học trò) Danh vị thời phong kiến do ba làm quan to mà con trai được thừa hưởng: Cử, tú, ấm sinh, vài chục kẻ (Tản-đà). |
ấm sinh | dt. Ngày trước chỉ chức con quan sau khi thi đổ hạch ấm. |
ấm sinh | d. Danh vị thời phong kiến do cha làm quan to mà con trai được thừa hưởng. |
ấm sinh | Con quan đi hạch ấm, đỗ được bằng cấp gọi là ấm-sinh. |
Triều Nguyễn cũng có lệ tập ấm , phàm quan chính nhất phẩm thì còn được tập ấm theo hàng tùng lục , gọi là ấm thọ , đó là bậc cao nhất ; còn bậc thấp nhất thì các quan tùng ngũ được một người con tập ấm gọi là aấm sinh. |
* Từ tham khảo:
- ấm thự
- ấm tích
- ấm tôn
- ấm trà
- ấm tử
- ấm ứ